1. Điều chỉnh:
1.1 Các đèn báo hiệu phía trước máy:
- Đèn báo nguồn: đèn xanh lá cây ở phía trước máy là đèn báo hiệu nguồn. Khi nguồn điện của máy bình thường thì đèn này sẽ sáng.
- Đèn báo lỗi: đèn màu vàng ở phía trước máy là đèn báo hiệu lỗi. Đèn này sẽ sáng lên trong trường hợp: thiếu điện áp, quá tải điện áp, quá nhiệt hoặc làm việc liên tục vượt quá chu kỳ tải. Một khi đèn này sáng lên thì máy sẽ dừng hoạt động. Ở thời điểm này ta kiểm tra điện áp đầu áp. Nếu điện áp đầu vào trọng phạm vi thông thường thì nguyên nhân dẫn ddeens việc đèn này sáng lên là do quá nhiệt. Sau đó để máy được bật nguồn một lúc và tiếp tụ sử dụng máy khi đèn này tắt.
1.2 Điều chỉnh dòng hàn:
Trên bảng điều khiển phía trước của máy có một núm vặn để điều chỉnh dòng hàn.
1.3 Lựa chọn độ trễ khí:
Trên bảng điều khiển phía trước máy có công tắc lựa chọn độ trễ khí 2.5s hoặc 5s. Tức là van điều khiển điện từ cho khí sẽ được tắt sau độ trễ 2.5s hoặc 5s. Người sử dụng có thể lựa chọn độ trễ khí tùy theo nhu cầu thực tế.
1.4 Lựa chọn chế độ hàn Que/TIG:
Trên bảng điều khiển phía trước máy có công tắc lựa chọn chế độ hàn TIG hoặc hàn MMA. Chế độ MMAđược lựa chọn để hàn que và chế độ TIG được lựa chọn để hàn Tig.
2. Vận hành:
- Sau khi đã điều chỉnh xong, bật công tắc khí phía sau máy để khởi động máy, sau đó đèn xanh lá sẽ bật sáng. Máy được trang bị với mạch bảo vệ quá áp và thiếu áp, sau 3s đèn bảo vệ (màu vàng) sẽ tắt sau khi ta bật công tắc khí.
- Sau khi máy khởi động bình thường xin vui lòng chọn dòng hàn đúng với nhu cầu thực tế.
- Nối kẹp mát vào bản mã, đưa que hàn vào mỏ hàn sau đó hàn theo đúng cách.
- Khi ta hàn TIG, nối kẹp mát vào đầu ra cực dương và nối mỏ hàn TIG vào đầu ra cực âm.
Máy hàn Tig Que Weldcom MAXTIG 200 |
|
TIG |
MMA |
Điện áp vào |
AC220V 50/60Hz 1 pha |
Dòng vào định mức |
7.2KVA |
Công suất định mức |
22A ~ 35A |
26.5A ~ 42A |
Điện áp không tải |
85V |
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn |
10A - 200A |
10A - 170A |
Điện áp ra |
10.8V - 18V |
20.4V - 26.6V |
Chu kỳ tải Imax 40% |
200A |
170A |
Chu kỳ tải Imax 60% |
163A |
138A |
Chu kỳ tải Imax 100% |
126A |
107A |
Hiệu suất |
80% |
Đường kính que hàn (mm) |
1.6-2.5 |
Kích thước máy (mm) |
405x165x207 |
Cấp cách điện |
F |
Cấp bảo vệ |
IP21S |
Trọng lượng |
7Kg |