1. Lắp đặt:
- Cáp nguồn ở bảng điều khiển phía sau máy là loại 4 lõi.
- Dây mầu vàng xanh phải được tiếp đất và phải đảm bảo rằng nó được kết nối tốt.
2. Điều chỉnh:
a. Các đèn báo hiệu phía trước máy:
- Đèn báo nguồn: đèn xanh lá cây ở phía trước máy là đèn báo hiệu nguồn. Khi nguồn điện của máy bình thường thì đèn này sẽ sáng.
- Đèn báo lỗi: đèn màu vàng ở phía trước máy là đèn báo hiệu lỗi. Đèn này sẽ sáng lên trong trường hợp: thiếu điện áp, quá tải điện áp, quá nhiệt hoặc làm việc liên tục vượt quá chu kỳ tải. Một khi đèn này sáng lên thì máy sẽ dừng hoạt động. Ở thời điểm này ta kiểm tra điện áp đầu áp. Nếu điện áp đầu vào trọng phạm vi thông thường thì nguyên nhân dẫn ddeens việc đèn này sáng lên là do quá nhiệt. Sau đó để máy được bật nguồn một lúc và tiếp tụ sử dụng máy khi đèn này tắt.
b. Điều chỉnh dòng hàn:
Trên bảng điều khiển phía trước của máy có ba núm vặn. Núm bên trái dùng để điều chính dòng hàn với giá trị được hiển thị ở màn hình số. Núm vặn ở giữa được dùng để điều chỉnh lực hồ quang. Khi sử dụng dòng thấp, lực hồ quang tang theo que hàn và tang chất lượng mối hàn. Núm vặn ở phái bên phải để điều chỉnh khởi động nóng. Tùy theo nhu cầu thực tế để điều chỉnh dòng tạo hồ quang.
c. Màn hình hiển thị dòng:
Dòng hàn có thể được quan sát bằng mắt. Khi núm điều chỉnh dòng hàn được vặn, màn hình hiển thị giá trị sẽ tăng hoặc giảm tùy thuộc vào dòng hàn thực tế.
3. Vận hành:
- Sau khi đã điều chỉnh xong, bật công tắc khí phía sau máy để khởi động máy, sau đó đèn xanh lá sẽ bật sáng. Máy được trang bị với mạch bảo vệ quá áp và thiếu áp, sau 3s đèn bảo vệ (màu vàng) sẽ tắt sau khi ta bật công tắc khí.
- Sau khi máy khởi động bình thường xin vui lòng chọn dòng hàn đúng với nhu cầu thực tế.
- Nối kẹp mát vào bản mã, đưa que hàn vào mỏ hàn sau đó hàn theo đúng cách.
Điện áp vào |
AC380V 50/60Hz 3 pha |
Dòng vào định mức |
20A ~ 26A |
Công suất định mức |
17.1KVA |
Điện áp không tải |
70V |
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn |
20A - 400A |
Điện áp ra |
20.8V - 36V |
Chu kỳ tải Imax 60% |
400A |
Chu kỳ tải Imax 100% |
309A |
Hiệu suất |
80% |
Đường kính que hàn |
1.6-5.0 mm |
Kích thước máy |
542x280x382 mm |
Cấp cách điện |
F |
Cấp bảo vệ |
IP21S |
Trọng lượng |
19Kg |